Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS 32
Liên hệ
Còn hàng
Castrol Hyspin AWS 32 là loại dầu thuỷ lực 32 gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức. Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS 32 tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con. Sản phẩm được sản xuất bởi Castrol thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Mã sản phẩm: Bao bì: Phuy 209L; Xô 18L. Danh mục: Dầu công nghiệp, Dầu Thủy Lực. Hãng sản xuất: Castrol, Dầu thủy lực Castrol. Từ khóa: Castrol Hyspin AWS 32, Dầu thủy lực 32, Dầu thủy lực castrol.
Dầu thuỷ lực Castrol Hyspin AWS 32
Castrol Hyspin AWS 32 Dầu thủy lực 32 chất lượng cao được sản xuất bởi Castrol thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Giới thiệu:
Castrol Hyspin AWS 32 là dầu thủy lực gốc khoáng được đánh số theo thang độ nhớt của tiêu chuẩn quốc tế I.S.O. 3448.
Dầu Castrol Hyspin AWS được sản xuất từ nguyên liệu gốc dầu mỏ chất lượng cao vốn đã có sẵn chỉ số độ nhớt tốt nên không cần thêm các chất polime.
Công dụng:
Dầu Castrol Hyspin AWS có chứa các chất ức chế chống lại hiện tượng ô-xy hóa, ăn mòn và sinh bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định
mức.
Đặc tính chống mài mòn của dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS cho phép tiến hành thử nghiệm bánh răng FZG với tải trọng cấp 12 đối với tất cả các loại dầu HYSPIN trong phạm vi độ nhớt từ ISO 46 trở lên và với tải trọng cấp 11 đối với dầu HYSPIN có độ nhớt
dưới ISO 46.
Dầu Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo vòng đệm kín bao gồm các loại cao su : ni-tril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
Độ nhớt: ISO VG 32
Đặc trưng tiêu biểu:
Đặc tính | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị tiêu biểu |
Tỉ trọng ở 15 °C | ASTM D 1298 | Kg/l | 0,8708 |
Độ nhớt động học t ở 40 °C | ASTM D 445 | cSt | 32,04 |
Độ nhớt động học ở 100 °C | ASTM D 445 | cSt | 5,4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | – | 102 |
Diểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 210 |
Nhiệt độ đông đặc | ISO 3016 / ASTM D97 | %tl | -30 |
Độ tạo bọt | IP 146 | ml/ml | 30/0 |
Khả năng tách nước ở 45°C | phút | 10 |