Sinopec EP Lithium Base Grease
EP
Liên hệ
Còn hàng
SINOPEC Extreme Pressure Lithium Base Grease
được pha chế từ chất làm đặc xà phòng lithium và canxi, dầu khoáng tinh chế, được bổ sung phụ gia chịu tải cao, chống rỉ và chất chống oxy hóa thông qua quy trình sản xuất đặc biệt. Theo tiêu chuẩn GB/T 7631.8-90(ISO6743/9-1987), loại mỡ này được phân loại theo L-XBCHB 00、L-XBCHB 0、L-XBCHB 1、L-XBCHB 2.
Extreme Pressure Lithium Base Grease
Mỡ Lithium chịu tải cao EP
SINOPEC Extreme Pressure Lithium Base Grease
được pha chế từ chất làm đặc xà phòng lithium và canxi, dầu khoáng tinh chế, được bổ sung phụ gia chịu tải cao, chống rỉ và chất chống oxy hóa thông qua quy trình sản xuất đặc biệt. Theo tiêu chuẩn GB/T 7631.8-90(ISO6743/9-1987), loại mỡ này được phân loại theo L-XBCHB 00、L-XBCHB 0、L-XBCHB 1、L-XBCHB 2.
Đặc tính và lợi điểm
· Chịu tải cao và chống mài mờn nổi trội, giảm mài mòn hiệu quả, giảm mòn rỗ giữa các bề mặt tiếp xúc, do đó kéo dài tuổi thọ bộ phận được bôi trơn.
· Độ ổn định cơ học tuyệt hảo, giữ nguyên độ đặc chấp nhận được trong các quá trình sử dụng và không bị rửa trôi.
· Có tính bơm rất tốt. Mỡ EP No 0 và No 1 rất phù hợp với các hệ thống bôi trơn trung tâm.
· Không chứa kim loại nặng, nitrit và các hóa chất độc hại cho sức khỏe của người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường
Thông số kỹ thuật
· Đạt tiêu chuẩn GB7323—94
Ứng dụng
· Mỡ EP Lithium Base Grease phù hợp bôi trơn các ổ bi và hộp số chịu tải trọng vừa và cao, ví dụ trong các ổ bi của trục máy cán thép nóng và cán nguội, các phụ kiện của lò nung, các bộ phận nâng hạ trong nhà máy thép. Loại mỡ này cũng được khuyến nghị dùng rộng rãi để bôi trơn các thiết bị và các xe có tải trọng cao trong ngành khai mở và các ngành công nghiệp khác.
· Dải nhiệt độ hoạt động từ: -20ºC đến 120ºC.
Thông số kỹ thuật điển hình.
Tính chất |
Phân loại NLGI |
PP đo |
||||
00 |
0 |
1 |
2 |
3 |
||
Độ xuyên kim,0.1mm |
421 |
372 |
320 |
281 |
232 |
ASTM D 217 |
Nhiệt độ nhở giọt,ºC |
172 |
177 |
182 |
188 |
190 |
ASTM D 566 |
Độ phân tách dầu (100ºC,24h),% |
--- |
--- |
5.0 |
1.7 |
1.7 |
FTMS 791-321.3 |
Tính chống ăn mòn (52ºC,48h), grade |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ASTM D 1743 |
Thử tính chống kẹt (PP 4 bi) PB value,N |
>588 |
>588 |
>588 |
>588 |
>588 |
ASTM D 2596 |
Tính chịu tải Thử tải Timken OK Load, N |
>133 |
>156 |
>156 |
>156 |
>156 |
ASTM D 2509 |
Lưu ý:
· Không để nước và các tạp chất lọt vào mỡ khi bảo quản và vận chuyển.
· Không trộn lẫn với các loại mỡ khác.
· Không nung nóng trước khi sử dụng.