Sinopec Lithium Complex EP
CEP
Liên hệ
Còn hàng
SINOPEC Lithium Complex Grease EP được pha chế từ chất làm đặc Lithium phức, dầu gốc khoáng tinh chế và phụ gia chịu cực áp, chống rỉ và chống oxy hóa. Nhiệt độ làm việc từ -20 độ đến 160 độ.
THOÂNG TIN SAÛN PHAÅM
SINOPEC LITHIUM COMPLEX GREASE EP
Mỡ gốc lithium phức chịu tải EP
SINOPEC Lithium Complex Grease EP được pha chế từ chất làm đặc Lithium phức, dầu gốc khoáng tinh chế và phụ gia chịu cực áp, chống rỉ và chống oxy hóa.
Đặc tính và lợi điểm
· Giảm cọ xước và chống ăn mòn rỗ rất hiệu quả giữa các bề mặt ma sát và thời gian sử dụng lâu.
· Có độ ổn định cơ học và độ bám dính rất tốt. Ít rò rỉ khỏi vị trí bôi trơn.
· Có nhiệt độ nóng chảy cao. Có tính chảy dòng tốt ở điều kiện nhiệt độ cao.
· Không chứa kim loại nặng, nitrite và các hóa chất có hại cho sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường.
Tiêu chuẩn Kỹ thuật
Mỡ Lithium Complex EP đáp ứng tiêu chuẩn SH/T 0535-93(2003)
Ứng dụng:
· Phù hợp bôi trơn các bề mặt ma sát của các thiết bị chịu nhiệt độ cao và chịu tải trọng cao trong ngành công nghiệp thép. Loại mỡ này cũng được sử dụng để bôi trơn các vị trí ổ bi bạc chịu nhiệt độ cao trong ngành dệt nhuộm, in ấn, các động cơ công suất lớn, xe ô tô, các loại bơm vv…
· Dải nhiệt độ sử dụng là từ -20ºC to 160ºC.
Thông số điển hình
Tính chất |
Lithium Complex Grease EP |
Phương pháp đo |
||
1 |
2 |
3 |
||
Độ xuyên kim ,0.1mm |
328 |
274 |
245 |
ASTM D 217 |
Nhiệt độ nóng chảy,ºC |
280 |
280 |
280 |
ASTM D 2265 |
Độ xuyên kim sau 105 lần giã, thay đổi so với ban đầu, % |
5.11 |
8.76 |
8.94 |
ASTM D 217 |
Tính chịu cực áp (Thử nghiệm 4 bi) - Tải hàn dính PD, N - ZMZ, N |
3089 446 |
3923 496 |
3923 496 |
ASTM D 2596 |
Tính chịu tải - Thử nghiệm tải Timken OK Load, N |
156 |
156 |
156 |
ASTM D 2509 |
Chú ý:
- Không để nhiễm nước và các tạp chất khi cất trữ và vận chuyển.
- Không trộn lẫn với các loại mỡ khác.
- Không nung nóng trước khi sử dụng.